Tên ngành học bằng tiếng Đức

Zahnmedizinische/r Fachangestellte/r

Thời gian học

3 năm

Phóng sự về nghề trợ lý nha khoa

Nghề Trợ lý nha khoa

26.07.2024 | Chang

Trợ lý nha khoa là ngành học phù hợp với các bạn muốn làm việc trong lĩnh vực y tế với một cường độ làm việc vừa phải, môi trường làm việc linh động, được đảm nhận nhiều công việc đa dạng và có nhiều cơ hội phát triển sâu hơn trong lĩnh vực y học.

nghề trợ lý nha khoa
Nghề trợ lý nha khoa

1. Giới thiệu về nghề trợ lý nha khoa

1.1. Công việc hàng ngày

  • Sắp xếp, tổ chức quy trình làm việc: lên lịch hẹn với bệnh nhân, lịch sử dụng các phòng tiếp bệnh nhân; chuẩn bị, sắp xếp, vệ sinh dụng cụ, máy móc.
  • Hỗ trợ nha sĩ trong trong các thao tác khám và điều trị cho bệnh nhân.
  • Tùy vào trình độ chuyên môn, trợ lý nha khoa sẽ tiếp quản thêm các nhiệm vụ khác trong lĩnh vực làm sạch răng chuyên sâu (Prophylaxe), trợ lý làm răng giả (Prothetische Assistenz), trợ lý chỉnh răng (Kieferorthopädische Assistenz).
  • Chuẩn bị chất liệu hàn răng, chất liệu đổ khuôn răng, chụp hình X quang theo chỉ đạo của nha sĩ.
  • Ghi chú lại lịch sử khám bệnh, dịch vụ chữa bệnh phục vụ cho việc hạch toán với bảo hiểm.
  • Chuẩn bị, chăm sóc bệnh nhân trước và sau khi khám, giải thích với bệnh nhân về các biện pháp vệ sinh răng miệng, cách phòng chống bệnh về răng.
  • Thủ tục hành chính, kế toán: quản lý và đặt mua vật dụng y tế và các vật dụng khác, liên hệ với cơ sở bảo hiểm y tế và phòng thí nghiệm, kiểm tra chi phí đã được thanh toán, thông báo yêu cầu thanh toán (Mahnwesen).
Trợ lý nha khoa chuẩn bị dụng cụ khám và điều trị
Trợ lý nha khoa chuẩn bị dụng cụ khám và điều trị

1.2. Tính chất công việc

  • Sử dụng máy móc chuyên môn (máy đo điện tử, chụp X quang, khử trùng)
  • Sử dụng máy tính (quản lý hồ sơ bệnh án, thu xếp lịch hẹn với bệnh nhân)
  • Sử dụng sự khéo léo, chính xác để khám và điều trị cho bệnh nhân. Việc tiếp xúc với bệnh nhân đòi hỏi sự thân thiện và khả năng nắm bắt nhanh, cảm thông tốt
  • Luôn mặc trang phục theo quy định của phòng khám/bệnh viện
  • Di chuyển thường xuyên giữa các khu vực làm việc (phòng khám, sảnh tiếp bệnh nhân, phòng chụp hình X quang, phòng thí nghiệm)
  • Tiếp xúc thân thể gần trong quá trình điều trị cho bệnh nhân
  • Thường xuyên tiếp xúc với chất khử trùng, chất hóa học trong nha khoa. Trong trường hợp hãn hữu có thể bị lây nhiễm
  • Có thể phải làm ca đêm/cuối tuần hoặc trong tình trạng khẩn cấp (rất hãn hữu)
  • Làm việc nhóm với các trợ lý, nha sĩ và các nhân viên khác trong phòng khám/bệnh viện
  • Cần có ý thức cẩn trọng trong việc bảo mật thông tin bệnh nhân theo quy định
Trợ lý nha khoa hỗ trợ nha sĩ trong việc điều trị
Trợ lý nha khoa hỗ trợ nha sĩ trong việc điều trị

1.3. Nơi làm việc

  • Phòng khám nha khoa tư nhân
  • Phòng khám chuyên chỉnh răng hàm mặt
  • Bệnh viện chuyên khoa răng
  • Viện nghiên cứu răng hàm mặt của các trường đại học
  • Các cơ sở thuộc bộ y tế

2. Điều kiện và chương trình học nghề trợ lý nha khoa

2.1. Điều kiện

2.1.1. Điều kiện sức khỏe

  • Sức khỏe tốt (có chứng nhận khám sức khỏe)
  • Có chứng nhận tiêm phòng một số bệnh như bệnh sởi, viêm gan A/B (tùy thuộc vào cơ sở đào tạo học nghề)

2.1.2. Trình độ học thức

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Trình độ tiếng Đức tối thiểu B1
  • Thành tích học tâp tốt các môn toán, sinh học, hóa học có thể tạo ưu thế

2.1.3. Kỹ năng nên có dựa trên tính chất công việc (kỹ năng mềm, kỹ năng xã hội)

  • Khả năng giao tiếp, quan sát, tính thân thiện, đồng cảm khi tiếp xúc với bệnh nhân
  • Khéo léo, chính xác, cẩn thận (trong quá trình hỗ trợ khám và điều trị bệnh nhân, khi làm giấy tờ)
  • Làm việc trách nhiệm, chủ động, bình tĩnh
  • Khả năng sắp xếp, lên kế hoạch
  • Khả năng thích ứng (thay đổi giữa các khu vực làm việc với tấn suất cao)
  • Khả năng sử dụng tiếng Đức (ghi chép hồ sơ bệnh án, giao tiếp với các cơ sở y tế)
  • Khả năng làm việc nhóm (với nha sĩ, y tá và các đồng nghiệp khác)
  • Đề cao sự bảo mật thông tin cá nhân

2.2. Chương trình học

2.2.1. Tháng 1-18 tại cơ sở đào tạo

  • Nhận thức và giữ đúng quy định bảo mật thông tin
  • Chăm sóc bệnh nhân
  • Thực hiện vệ sinh dịch tễ
  • Chuẩn bị, sắp xếp các dụng cụ y tế
  • Chuẩn bị và hỗ trợ cho việc chuẩn đoán, điều trị bệnh nhân
  • Hạch toán các dịch vụ nha khoa

2.2.2. Năm 1-2 tại trường học nghề

  • Tạo dựng vai trò cho bản thân trong cơ sở đào tạo nghề
  • Tiếp đón và hướng dẫn bệnh nhân
  • Sắp xếp, chuẩn bị các biện pháp vệ sinh dịch tễ, các sản phẩm y tế
  • Kiến thức, lộ trình điều trị sâu răng
  • Kiến thức, lộ trình điều trị nội nha răng (chữa tủy răng, chân răng)
  • Kiến thức, lộ trình chỉnh hàm răng
  • Hỗ trợ trong các trường hợp khẩn cấp
  • Các biện pháp phòng/chữa bệnh nha chu (liên quan tới các lớp mô nâng đỡ răng)
  • Quản lý và đặt mua vật liệu khám, chữa bệnh cho phòng khám

2.2.3. Tháng 19-36 tại cơ sở đào tạo

  • Cập nhật các biện pháp ngăn ngừa bệnh về răng, nâng cao sức khỏe răng và thực hiện các biện pháp làm sạch chuyên sâu (Prophylaxe)
  • Thực hiện các hoạt động chụp chiếu, đặc biệt chú trọng tới các biện pháp chống phóng xạ
  • Tổ chức, lên kế hoạch công việc và thực hiện việc quản lý chất lượng

2.2.4. Năm thứ 3 tại trường học nghề

  • Kiến thức, lộ trình chỉnh răng, các biện pháp phòng chống bệnh về răng
  • Kiến thức, lộ trình trồng răng giả, trám răng, vv.
  • Các biện pháp chụp chiếu và biện pháp chống phóng xạ
  • Tổ chức, tối ưu hóa quá trình làm việc

2.2.5. Thi cử

  • Thi giữa kỳ trước khi kết thúc năm 2
  • Thi cuối kỳ trước khi kết thúc năm 3

3. Thu nhập của nghề trợ lý nha khoa

3.1. Thu nhập trong thời gian học nghề

Thu nhập trong thời gian học nghề được trả bởi cơ sở đào tạo thực hành nghề. Với các cơ sở trả lương theo thỏa thuận với công đoàn hoặc liên đoàn lao động, mức lương sẽ được tính theo bậc đã được thỏa thuận.

Mức lương tham khảo của các phòng khám nha sĩ (chênh lệch theo bang).

  • Năm đầu tiên: 750 đến 1.050 Euro*/tháng.
  • Năm thứ hai: 800 đến 1.100 Euro*/tháng.
  • Năm thứ ba: 900 đến 1.200 Euro*/tháng.

*Lương trước thuế

3.2. Thu nhập sau tốt nghiệp

Thu nhập sau tốt nghiệp phụ thuộc vào cơ sở làm việc và chênh lệch theo bang. Mức lương tham khảo: 2.450 đến 2.646 Euro*/tháng.

*Lương trước thuế

4. Những thuận lợi và thách thức của nghề trợ lý nha khoa

4.1. Thuận lợi

  • Công việc phong phú, thú vị: Công việc của trợ lý nha khoa không chỉ là hỗ trợ nha sĩ trong quá trình khám và điều trị bệnh nhân, mà còn bao gồm nhiều công việc trước và sau khi khám. Sự phong phú và đa dạng trong công việc giúp bạn phát triển được toàn diện các kỹ năng như khả năng lên kế hoạch, tổ chức quy trình công việc, kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, khả năng sử dụng máy móc thuộc công nghệ thông tin và công nghệ sinh học.
  • Công việc đem lại cảm giác ý nghĩa một cách trực tiếp do việc làm hàng ngày của bạn đóng góp vào việc nâng cao sức khỏe răng miệng cho bệnh nhân.
  • Sự ổn định và cơ hội việc làm cao: xuất phát từ nhu cầu cao và đều đặn trong việc khám/điều trị/chỉnh răng.
  • Môi trường làm việc sạch sẽ, giờ làm ổn định (gần như không phải làm ca đêm hay cuối tuần).
  • Ít áp lực và nặng nhọc hơn so với một số lĩnh vực y tế khác như làm việc trong phòng cấp cứu, phòng mổ, công việc điều dưỡng.
  • Cơ hội học lên cao rộng mở do lĩnh vực y học sâu và rộng.

4.2. Thách thức

  • Yêu cầu thực tế về tiếng Đức cao do phải sử dụng nhiều từ chuyên môn, ngữ cảnh giao tiếp nhanh và linh hoạt.
  • Áp lực đến từ việc phải đảm nhiệm nhiều vai trò một lúc, khi phải tiếp xúc với bệnh nhân khó tính, khi số lượng bệnh nhân trong ngày quá tải.
  • Trách nhiệm cao do công việc liên quan tới sức khỏe con người.
  • Dù hãn hữu nhưng vẫn có khả năng bị lây bệnh truyền nhiễm từ bệnh nhân.
  • Thu nhập so với một số ngành nghề y tế khác không cao (một phần do yêu cầu và áp lực công việc thấp hơn).
  • Cơ hội thăng tiến và chế độ đãi ngộ trong những phòng khám nhỏ không nhiều.

5. Cơ hội học tập và phát triển của nghề trợ lý nha khoa

  • Cơ hội học nâng cao kiến thức/tay nghề chuyên môn và hướng tới những vị trí quản lý (Weiterbildung als Zahnmedizinische/r Fachassistent/in, als Zahnmedizinische/r Verwaltungsassistent/in, vv.).
  • Cơ hội học lên đại học (ngành kha khoa, vệ sinh nha khoa, vv.).

6. Tham khảo

7. Trích Dẫn

[1] “Zahnmedizinische/r Fachangestellte/r” Bundesagentur für Arbeit. [Online]. Available: https://web.arbeitsagentur.de/berufenet/beruf/14704. [Accessed: 13-July-2024].

zalo-icon
facebook-icon
error: Content is copyrighted and protected!!